[giaban]Liên hệ: 0964 77 30 76[/giaban]
[tomtat]
Nồi hấp tiệt trùng
Hãng sản xuất: ALP - Nhật
Xuất xứ: Nhật
Với thể tích từ 34 đến 105L
Điều khiển tự động bằng bộ vi xử lý
Màn hình hiển thị chu trình hoạt động
Cấu tạo an toàn cho người sử dụng.
[/tomtat]
[mota]
Nồi hấp tiệt trùng ALP
Có các model với thể tích từ 34 lít đến 105 lít, có chức năng sấy khô, được mô tả chi tiết ở bảng sau:
Model | Basic | CL-32S | CL-32L | CL-40S | CL-40M | CL-40M |
Có sấy khô | CL-32SDP | CL-32LDP | CL-40SDP | CL-40MDP | CL-40MDP | |
Kích thước | Ø320x420mm 34L | Ø320x676mm 54L | Ø400x478mm 60L | Ø400x672mm 85L | Ø400x832mm 85L | |
Nhiệt độ tối đa | 140 oC | 137 oC | ||||
Áp suất tối đa | 0.27 MPa | 0.25 MPa | ||||
Nhiệt độ sử dụng | Tiệt trùng: 100 ~ 140 oC | Tiệt trùng: 100 ~ 137 oC | ||||
Hòa tan: 40 ~ 99 oC, Ủ ấm: 40 ~ 60 oC | ||||||
Thời gian sử dụng | Tiệt trùng, hòa tan: 0 phút – 48 giờ, 0 phút và liên tục, ủ ấm: 0 phút – 48 giờ 0 phút | |||||
Bộ điều khiển | + Bộ điều khiển bằng vi xử lý, hiển thị dạng biểu đồ quá trình hoạt động + Hiển thị nhiệt độ 3 chữ số, kiểm soát bằng vi xử lý PID + Hiển thị thời gian: 2 chữ số cho giờ: 2 chữ số cho phút, đếm xuống (hệ thống tích hợp nhiệt độ/thời gian) | |||||
Chu trình hoạt động | A: Gia nhiệt → tiệt trùng → xả B: Gia nhiệt → tiệt trùng → xả → ủ ấm C: Hòa tan → ủ ấm | |||||
DP Model | Chu trình hoạt động với sấy khô | D: Gia nhiệt → tiệt trùng → xả nước → sấy khô E: Chỉ sấy khô | ||||
Thiết bị sấy khô | Tạo nhiệt và đối lưu không khí nóng bởi điện trở gia nhiệt và bơm khí thông qua bộ lọc HEPA 0.2µm, nhiệt độ sấy khô: 60 – 1500C, thời gian: 0 – 99 giờ 59 phút và liên tục | |||||
Thiết bị xả khí: | Cảm biến nhiệt (990C…có thể điều chỉnh), kiểm soát theo thời gian (3 phút…có thể điều chỉnh) và van solenoid (hệ thống tạo hơi không phụ thuộc vào thời gian) | |||||
Hệ thống xả khí làm mát | Thùng chứa nước với cooling coil và chai đựng nước xả | |||||
Van xả nước | Van cơ nằm bên trong của chai nước xả | |||||
Option | Cấp nước tự động | Hệ thống cấp nước tự động từ nguồn nước thông qua cảm biến mực nước | ||||
Hệ thống tiền gia nhiệt | Giảm thời gian gia nhiệt,cung cấp khi có hệ thống cấp nước tự động | |||||
Hệ thống làm mát cưỡng bức | Hệ thống buồng làm mát bằng 1~2 quạt | |||||
Thiết bị an toàn | Thiết bị an toàn | Hệ thống khóa liên động, hệ thống khóa cơ điện, hệ thống kiểm tra nắp kép, phát hiện quá áp, phát hiện quá nhiệt, chống thiếu nước, chỉ thị cảm biến hỏng, chỉ thị thời gian bất thường, bộ nhớ nguồn bị hỏng, van an toàn, ngắt nguồn do bị rò rỉ nhẹ, quá dòng và đoản mạch | ||||
Van an toàn hạt động | 0.29MPa | 0.27MPa | ||||
Áp suất kiểm tra nước | 0.58MPa | 0.54MPa | ||||
Vật liệu | Buồng và nắp | bằng thép không gỉ SUS304 được đánh bóng, đệm nắp bằng cao su silicon | ||||
Cấu tạo bên ngoài | bằng thép tráng men. Trên bảng điều khiển bằng nhựa chống nhiệt | |||||
Nguồn điện | AC 220/230/240V, 1 pha, 50/60 Hz | |||||
2.6kW, 12A | 4.0kW, 18A | |||||
Kích thước ngoài | 550x550x870mm | 550x550x990mm | 620x650x880mm | 620x650x1000mm | 620x650x1160mm | |
Khối lượng | 56 kg | 60 kg | 72 kg | 78 kg | 84 kg | |
Phụ kiện | Giỏ lưới đựng mẫu bằng thép không gỉ | Ø300x200mm x2 pcs | Ø300x300mm x2 pcs | Ø380x200mm x2 pcs | Ø380x300mm x2 pcs | Ø380x400mm x2 pcs |
Khác | Bình chứa nước thải và khau hứng ( cho model CL). Ống dẫn nước xả bằng thép không gỉ (cho model CL-DP) | |||||
Phụ kiện chọn thêm | Cảm biến nhiệt độ, Máy in, bộ ghi dữ liệu, Giỏ ... |
[/mota]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét